Giá Xe Hyundai I10 Lăn Bánh & Thông Số Kỹ Thuật (Update 6/2024)
Hyundai i10 là dòng xe được rất nhiều người dùng đánh giá cao ngay cả ở trong và ngoài nước. Tuy rằng phiên bản 2024 vẫn chưa được ra mắt trong nước nhưng bạn có thể tham khảo giá xe i10 lăn bánh cũng như thông số kỹ thuật dựa trên phiên bản 2021 ở bài viết sau.
Giá xe Hyundai i10 niêm yết và lăn bánh update tháng 6/2024
Giá của dòng xe i10 từ Hyundai sẽ dao động trong khoảng 360.000.000 VNĐ cho tới 455.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể cho 6 phiên bản của dòng xe này bao gồm:
- Hatchback
- 1.2MT tiêu chuẩn: 360.000.000 VNĐ
- 1.2MT: 405.000.000 VNĐ
- 1.2AT: 435.000.000 VNĐ
- Sedan
- 1.2MT tiêu chuẩn: 380.000.000 VNĐ
- 1.2MT: 425.000.000 VNĐ
- 1.2AT: 455.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh Hyundai i10 dao động trong tầm 360 triệu đồng
Giá lăn bánh Hyundai i10 dao động trong tầm 360 triệu đồng
Hyundai Grand Hyundai i10 |
Giá niêm yết |
Lăn bánh Hà Nội |
Lăn bánh Hồ Chí Minh |
Lăn bánh Hà Tĩnh |
Lăn bánh tỉnh khác |
1.2MT tiêu chuẩn |
360.000.000 VNĐ |
425.537.000 VNĐ |
418.337.000 VNĐ |
402.937.000 VNĐ |
399.337.000 VNĐ |
Sedan 1.2MT tiêu chuẩn |
380.000.000 VNĐ |
447.937.000 VNĐ |
440.337.000 VNĐ |
425.137.000 VNĐ |
421.337.000 VNĐ |
1.2MT |
405.000.000 VNĐ |
475.937.000 VNĐ |
467.837.000 VNĐ |
452.887.000 VNĐ |
448.837.000 VNĐ |
Sedan 1.2MT |
425.000.000 VNĐ |
498.337.000 VNĐ |
489.837.000 VNĐ |
475.087.000 VNĐ |
470.837.000 VNĐ |
1.2AT |
435.000.000 VNĐ |
509.537.000 VNĐ |
500.837.000 VNĐ |
486.187.000 VNĐ |
481.837.000 VNĐ |
Sedan 1.2AT |
455.000.000 VNĐ |
531.937.000 VNĐ |
522.837.000 VNĐ |
508.387.000 VNĐ |
503.837.000 VNĐ |
>>> Xem thêm: Hyundai accent 2024
Đánh giá nội thất và ngoại thất xe Hyundai Grand Hyundai i10
Hyundai Grand Hyundai i10 được hãng xe này lắp ráp thành công trong nước và phân phối với sáu phiên bản. Trong đó bao gồm 3 phiên bản hatchback và 3 phiên bản sedan là 1.2MT tiêu chuẩn, 1.2MT và 1.2AT. Xe sở hữu thiết kế cá tính, hiện đại và trẻ trung với nội thất rộng rãi bậc nhất trong phân khúc.
Về thiết kế của xe Hyundai i10 từ Hyundai
Dòng xe này có sự lột xác hoàn toàn mới về mặt thiết kế khiến cho vẻ ngoài cá tính và sắc sảo hơn. Tuy vậy, chiếc ô tô này không hầm hố mà lại mang nét thanh lịch, trẻ trung đặc trưng của Hyundai.
- Đầu xe
Nhìn từ phía trước, dòng xe i10 của Hyundai vô cùng thu hút với bộ lưới tản nhiệt hiện đại kết hợp những đường nét tạo hình có phần gân guốc. Phần lưới tản nhiệt mở rộng cũng được chăm chút cầu ký và đem lại cảm giác ấn tượng và cứng cáp hơn. Ở hai góc được đặt thêm dây đèn LED ban ngày có hình boomerang góp phần tăng thêm tính thời trang.
Phía trước xe thu hút và ấn tượng
Cụm đèn chính ở trên ô tô cùng đẹp mắt hơn so với dòng xe tiền nhiệm. Tuy vậy, đáng tiếc rằng công nghệ chiếu sáng của xe vẫn chỉ dừng ở loại đèn Halogen phản xạ. Điều này khiến cho chiếc xe này có phần thua kém so với các đối thủ khác.
Bù lại, đèn sương mù của Hyundai i10 lại được trang bị loại Halogen với thấu kính Projector cho luồng sáng tốt. Cặp đèn này cũng sở hữu thiết kế mạnh mẽ giúp nổi bật và tạo được điểm nhấn cho phong cách thể thao của xe.
- Thân xe
Nhà sản xuất Hyundai đã gia tăng thêm kích thước để giúp cho dòng xe này được đẹp và thanh thoát hơn. Những đường gân nổi dọc thân xe tăng thêm vẻ năng động. Ngoài ra, điểm đặc biệt khác trên chiếc ô tô này là cả phiên bản hatchback và sedan đều có trục C sơn đen giúp tạo hiệu ứng mui xe bay cực kỳ độc đáo.
Dòng xe Hyundai i10 được gia tăng kích thước, đẹp và thanh thoát
Phần gương chiếu hậu của Hyundai i10 được trang bị đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện, đèn báo rẽ và có cả sấy. Ở bên dưới của xe cũng được làm mới hoàn toàn. Mâm xe được tăng kích thước lên 15 inch với 2 tone màu thể thao kết hợp cùng bộ lốp 175/60R15.
-
Đuôi xe
Phần đuôi của chiếc xe này được Hyundai thiết kế hoàn toàn khác với kiểu dáng tròn trĩnh lúc trước mà được tạo hình bằng các đường nét dứt khoát và khỏe khoắn hơn. Cụm đèn hậu nổi bật hoàn toàn với dải LED đẹp mắt, ấn tượng.
Xe i10 có 5 màu sắc để lựa chọn
Thông số ngoại thất của xe Hyundai i10
Ngoại thất Hyundai i10 |
1.2MT hatchback tiêu chuẩn |
1.2MT hatchback |
1.2AT hatchback |
1.2MT sedan tiêu chuẩn |
1.2MT sedan |
1.2AT sedan |
Đèn chiếu gần/xa |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Đèn chạy ban ngày |
Không |
LED |
LED |
Không |
Không |
LED |
Đèn sương mù |
Không |
Bi-Halogen |
Bi-Halogen |
Không |
Không |
Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Tay nắm cửa |
Thường |
Mạ chrome |
Mạ chrome |
Không |
Mạ chrome |
Mạ chrome |
Ăng ten |
Dây |
Dây |
Dây |
Dây |
Vây cá |
Vây cá |
Sấy kính sau |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Lốp |
165/70R14 |
175/60R15 |
175/60R15 |
165/70R14 |
165/70R14 |
175/60R15 |
Màu xe
Dòng xe này được sản xuất với 5 màu sắc để người dùng có thể tự do lựa chọn cho phù hợp với cá tính. Các phiên bản màu của ô tô bao gồm: vàng cát, trắng, xanh dương, bạc và đỏ tươi.
>>> Xem thêm: Hyundai santafe 2024
Về nội thất
Phần nội thất của chiếc xe từ Hyundai được thay đổi với sự hấp dẫn ấn tượng đối với người dùng. Nội thất của xe dùng hai tone màu đỏ và đen đem lại cảm giác trẻ trung, thể thao. Tuy rằng nhựa vẫn là vật liệu chính của ốp cửa và taplo nhưng lại được thêm thắt các họa tiết 3D hình học tạo điểm nhấn cực ấn tượng, sang trọng.
Nội thất Grand Hyundai i10 có 2 tone đỏ và đen trẻ trung
Sở hữu kích thước mở rộng, xe i10 sở hữu không gian thoải mái được đánh giá bậc nhất ở phân khúc hạng A. Hàng ghế sau có khoảng trần và chỗ để chân thoáng, tựa lưng đạt được độ ngả tốt hơn
Xe sở hữu không gian thoải mái bậc nhất trong phân khúc hạng A
Khu vực lái của xe sở hữu vô lăng có kiểu dáng tương tự như đàn anh Kona và tích hợp đầy đủ các phím chức năng cần thiết cho người dùng. Cụm đồng hồ ở sau có thiết kế đối xứng với một bên là đồng hồ vòng tua máy dạng analog. Bên còn lại của đồng hồ là màn hình hiển thị đa thông tin LCD kích cỡ 5.3 inch.
Tiện nghi
Hãng Hyundai cũng vô cùng chú trọng việc đầu tư hệ thống tiện nghi và giải trí vừa ý với khách hàng. Màn hình giải trí trung tâm dùng loại cảm ứng với kích thước 8 inch tích hợp cùng định vị dẫn đường. Ô tô còn được tích hợp cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói, hỗ trợ đầy đủ tính năng như Radio, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, MP4, Bluetooth…
Ô tô được tích hợp đầy đủ hệ thống tiện nghi, giải trí
Hàng ghế sau của xe được nhà sản xuất bố trí thêm cửa gió riêng giúp làm mát nhanh và sâu hơn. Đây cũng là một điểm cộng vô cùng lớn khi mà trước Hyundai i10 chưa có mẫu xe hạng A nào được sở hữu.
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand Hyundai i10
Dòng xe i10 của Hyundai sở hữu động cơ Kappa 1.2L và công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Chiếc xe này cũng có hai tùy chọn hộp số sàn 5 cấp cũng như hộp số tự động 4 cấp.
Thông số chi tiết của Hyundai Grand Hyundai i10
Thông số chi tiết của dòng xe này như sau:
Thông số kỹ thuật |
Sedan/Hatchback |
Động cơ |
1.2L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
83/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
114/4.000 |
Hộp số |
5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/sau |
McPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình xăng (lít) |
37 |
Một số câu hỏi khi mua xe Hyundai i10
1. Hyundai Grand Hyundai i10 có tích hợp sấy gương không?
Hyundai i10 có sấy gương chiếu hậu cũng như sấy kính sau.
2. Xe i10 có bền không, có tốt không?
Theo đánh giá khách quan, Hyundai i10 cũng như nhiều dòng xe cùng phân khúc khác sẽ có chất lượng khó so sánh được với những loại xe giá cao hơn. Tuy vậy, đây là một mẫu xe ổn định và lành tính, bền bỉ khi chăm sóc bảo dưỡng đúng cách.
3. Hyundai i10 có cân bằng điện từ không?
Mẫu xe i10 này của Hyundai có cân bằng điện tử ở phiên bản 1.2AT hatchback.
Trên đây là những thông tin về giá lăn bánh và thông số kỹ thuật của dòng xe Hyundai i10 đến từ thương hiệu Hyundai. Đây là một dòng ô tô cá tính với nội thất rộng rãi và sở hữu nhiều tính năng hữu ích khiến cho xe i10 trở thành lựa chọn nổi bật ở phân khúc xe hạng A giá rẻ