Giá Xe Mitsubishi Attrage, Đặc Điểm Và Thông Số Kỹ Thuật T9/2024
Mitsubishi Attrage trình làng với diện mạo mới, nhiều chi tiết hiện đại hơn
Giá xe Mitsubishi Attrage lăn bánh và niêm yết mới nhất tháng 9/2024
Mitsubishi Attrage hiện có 3 phiên bản là MT, CVT và CVT Premium. Từng phiên bản Attrage có giá niêm yết như sau:
- MT: 380 triệu đồng
- CVT: 460 triệu đồng
- CVT Premium: 490 triệu đồng
Bảng giá chi tiết của Mitsubishi Attrage như sau:
Mitsubishi Attrage |
Niêm yết |
Lăn bánh Hà Nội |
Lăn bánh HCM |
Lăn bánh tỉnh |
MT |
375 triệu |
442 triệu |
434 triệu |
421 triệu |
CVT |
460 triệu |
537 triệu |
528 triệu |
509 triệu |
CVT Premium |
485 triệu |
572 triệu |
563 triệu |
544 triệu |
Đánh giá Mitsubishi Attrage ngoại thất & nội thất
Mitsubishi Attrage được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield như những anh em cùng nhà điển hình như Mitsubishi Triton, Mitsubishi Xpander, Mitsubishi Pajero Sport.
Mitsubishi Attrage vẫn áp dụng phong cách thiết kế Dynamic Shield
Ngoại thất
Bảng tóm tắt trang bị ngoại thất trên xe Mitsubishi Attrage như sau:
Ngoại thất Attrage |
MT |
CVT |
CVT Premium |
Đèn trước |
Halogen |
Bi-LED |
Bi-LED |
Đèn tự động bật/tắt |
Không |
Không |
Có |
Đèn ban ngày |
Không |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
Không |
Có |
Có |
Lưới tản nhiệt |
Viền chrome |
Viền đỏ |
Viền đỏ |
Cảm biến gạt mưa |
Không |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Không |
Có |
Có |
Lốp |
185/55R15 |
185/55R15 |
185/55R15 |
Đầu xe
Mitsubishi Attrage thu hút với bề ngoài trẻ trung năng động khi được trang bị lưới tản nhiệt tạo hình chữ X và được sơn đen. Bọc 2 bên là thanh chrome to bản sáng bóng. Phần trên của lưới tản nhiệt xếp tầng có họa tiết tổ ong chìm bên trong tạo nét thẩm mỹ. Trên phiên bản Mitsubishi Attrage CVT được trang bị thêm viền đỏ nổi bật. Trên phiên bản số sàn được trang bị viền chrome.
Cụm đèn với kiểu dáng góc cạnh được nối liền mạch với phần trên của lưới tản nhiệt. Trên lần nâng cấp này, hãng ô tô Mitsubishi đã chi mạnh tay đầu tư cho chiếc Mitsubishi Attrage hệ thống đèn hiện đại, nổi bật hơn những mẫu xe hạng B khác.
Trên bản Attrage CVT được trang bị đèn Bi-LED có tích hợp định vị ban ngày dạng LED ở phía dưới. Ở thời điểm hiện tại, Mitsubishi Attrage được xem là mẫu xe đầu tiên có trang bị hệ thống đèn đắt đỏ.
Ở phiên bản số sàn, xe sử dụng đèn pha Halogen không có đèn LED và đèn sương mù, riêng biên bản CVT premium sẽ có thêm chỉnh điện bật/tắt chiếu sáng.
Mitsubishi Attrage sở hữu vẻ ngoài năng động, trẻ trung
Thân xe
Thân xe vẫn duy trì được những đường gập quen thuộc, tay nắm cửa cùng màu với thân xe, nhưng nút bấm được bố trí tách rời với tay nắm cửa. Trên các bản CVT thì gương chiếu hậu trang bị đầy đủ những tính năng gập điện, báo rẽ và chỉnh điện. Còn trên phiên bản đặc biệt được trang bị thêm tính năng gương tự động gập sau khi khóa cửa. Mặc dù đây là tính năng đơn giản nhưng không phải mẫu xe rẻ nào thuộc phân khúc hạng B cũng có.
Xe sử dụng mâm có kích thước 15 inch với 8 chấu đi cùng lốp xe 185//55R15
Đuôi xe
Phần đuôi của xe được thiết kế hài hòa và cân đối, ở bản Attrage CVT sở hữu cản gió đuôi sau tích hợp đèn phanh LED dáng thể thao, cụm đèn hậu có dải LED tạo điểm nhấn nổi bật. Cản sau tích hợp cả đèn phanh LED thể thao, cụm đèn hậu có dải LED tạo điểm nhấn nổi bật. Cản sau được thiết kế góc cạnh, ở phần dưới lắp thêm bộ khuếch lưu khí động học góp phần làm tăng thêm cảm giác cứng cáp, mạnh mẽ.
Đuôi xe khá cân đối và hài hòa
Nội thất
Với thiết kế nội thất đơn giản, thực dụng nên Mitsubishi Attrage gần như là không có chi tiết tạo hình hay trang trí trên bảng taplo. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa cứng, cụm màn hình và điều khiển trung tâm được bố trí gọn gàng.
Bảng tóm tắt trang bị nội thất trên xe Mitsubishi Attrage như sau:
Nội thất Mitsubishi Attrage |
MT |
CVT |
Premium |
Vô lăng |
Urethane |
Da |
Da |
Vô lăng có nút điều khiển |
Không |
Có |
Có |
Cần số |
Urethane |
Da |
Da |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đơn sắc |
||
Điều khiển hành trình |
Không |
Có |
Có |
Trang bị chìa khoá thông minh & khởi động xe bằng nút bấm |
Không |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
||
Bệ để tay ghế lái |
Không |
Có |
Có |
Điều hoà |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
Lọc gió điều hoà |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí |
CD |
Màn hình cảm ứng với kích thước 7 inch |
|
Âm thanh |
2 loa |
4 loa |
4 loa |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Không |
Có |
Có |
Tay nắm cửa trong |
Màu nội thất |
Mạ chrome |
Mạ chrome |
Kính chỉnh điện |
Có |
Khu vực lái
Vô lăng xe vẫn thiết kế dạng 3 chấu, tích hợp đủ các phím chức năng cần thiết và được bọc da. Nguyên bản mẫu vô lăng 3 chấu này cũng được tích hợp trên những dòng xe cao cấp hơn của hãng như Xpander và Outlander.
Cụm đồng hồ nằm phía sau vô lăng khá đơn giản và sơ sài. Trên phiên bản cao cấp CVT được trang bị chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control,...
Attrage vẫn sở hữu nội thất đơn giản, thực dụng
Khoang hành khách & khoang hành lý
Ghế ngồi được bọc da mềm mại và êm ái trên phiên bản CVT, còn ở bản thường vẫn chỉ dùng ghế bọc nỉ. Với hàng ghế trước Attrage sở hữu tính năng chỉnh cơ 6 hướng ở vị trí ghế lái và 4 hướng cho vị trí hàng ghế sau. Trên bản cao cấp CVT sẽ được bố trí thêm cả bệ tỳ tay cho ghế lái.
Ghế sau được đánh giá cao về độ thoải mái, so với kiểu dáng nhỏ nhắn bên ngoài thì hàng ghế sau lại mang tới không gian rộng rãi, đủ chỗ cho cả 3 người trưởng thành ngồi.
Hình ảnh 2 hàng ghế của Attrage
Màu xe
Mitsubishi Attrage đời 2024 có 3 màu là xsm, trắng và đỏ
Thông số kỹ thuật của Attrage
Mitsubishi Attrage sở hữu động cơ xăng 1.2L MIVEC sản sinh ra công suất cực đại với 78 mã lực ở 6.000 vòng/phút, mô men xoắn đạt cực đại là 100 Nm ở 4.000 vòng/phút, và hộp số tự động vô cấp CVT hoặc hộp số sàn 5 cấp.
Mitsubishi Attrage có 3 phiên bản lựa chọn là MT, CVT và Premium
Thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật của Mitsubishi Attrage như sau:
Mitsubishi Attrage |
MT |
CVT |
Premium |
Động cơ |
1.2L Xăng |
1.2L Xăng |
1.2L Xăng |
Công suất cực đại |
78/6.000 (Ps/rpm) |
78/6.000 (Ps/rpm) |
78/6.000 (Ps/rpm) |
Mô men xoắn cực đại |
100/4.000 (Nm/rpm) |
100/4.000 (Nm/rpm) |
100/4.000 (Nm/rpm) |
Hộp số |
5MT |
CVT |
CVT |
Tốc độ cực đại |
172 (km/h) |
170 (km/h) |
170 (km/h) |
Dung tích bình xăng |
42 (lít) |
42 (lít) |
42 (lít) |
Hệ thống treo trước/sau |
Mc Pherson/Dầm xoắn |
||
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/Tang trống |
Top 4 câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Attrage?
Mitsubishi Attrage giá khởi điểm bao nhiêu?
Giá lăn bánh khởi điểm của Mitsubishi Attrage từ 421.000.000 đồng.
Mitsubishi Attrage được trang bị hệ thống cân bằng điện tử không?
Xe có hệ thống khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử,...
Attrage cos camera lùi hay không?
Mitsubishi Attrage trên bản số tự động CVT được trang bị camera lùi và trên bản số sàn không có camera lùi.
Mitsubishi Attrage sở hữu những màu nào?
Xe có 3 màu là xám, đỏ và trắng.
Trên đây là thông tin về giá xe Mitsubishi Attrage và thông số kỹ thuật chi tiết. Hy vọng những chia sẻ của KATA sẽ giúp khách hàng hiểu thêm về mẫu xe Attrage cũng như đưa ra đánh giá chính xác khi quyết định mua xe.