Thông Số Creta Hyundai Tiêu Chuẩn- Giá Lăn Bánh & Thiết kế
Thông số Creta Hyundai tiêu chuẩn là vấn đề được rất nhiều người quan tâm khi ra quyết định sở hữu dòng xe này. Để nắm bắt được các thông tin liên quan tới giá lăn bánh, thiết kế cũng như thông số chi tiết của Creta Hyundai, bạn hãy tham khảo bài viết sau.
Thông số Creta Hyundai theo tiêu chuẩn
Bảng giá lăn bánh Hyundai Creta (cập nhật năm 2024)
Creta Hyundai là tân binh trong phân khúc B-SUV và sở hữu 3 phiên bản, bao gồm: Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt. Sau đây là giá lăn bánh phiên bản tiêu chuẩn của dòng xe này tại thị trường Việt Nam.
Creta Hyundai là tân binh phân khúc B-SUV
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Lăn bánh Hà Nội |
Lăn bánh Hồ Chí Minh |
Lăn bánh Hà Tĩnh |
Lăn bánh tỉnh khác |
Creta Hyundai tiêu chuẩn |
599 triệu VNĐ |
657.277.000 VNĐ |
651.287.000 VNĐ |
635.282.000 VNĐ |
632.287.000 VNĐ |
Hyundai Creta có mức giá rẻ hơn phần lớn các đối thủ khác cùng phân khúc như Kia Seltos hay MG ZS. Do vậy, giá lăn bánh của dòng xe này cũng mềm hơn khá đáng kể so với các mẫu xe kể trên.
Thông số Creta theo tiêu chuẩn của Hyundai
Người dùng muốn biết thông số Creta Hyundai thì có thể tham khảo chi tiết qua bảng dưới đây.
Động cơ và hộp số
Kiểu động cơ |
SmartStream G1.5 |
Dung tích |
1.497cc |
Mã lực/ vòng tua |
113/6.300 vòng/phút |
Mô men xoắn |
144/4.500 vòng/phút |
Hộp số |
CVT |
Dẫn động |
Cầu trước |
Nhiên liệu |
Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6,1L/100km |
Động cơ của Creta là SmartStream G1.5
Kích thước và trọng lượng
Số chỗ |
5 |
---|---|
Kích thước |
4.315 x 1.790 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở |
2.610mm |
Khoảng sáng gầm |
200mm |
Bán kính vòng quay |
5.200mm |
Dung tích khoang hành lý |
416L |
Dung tích bình nhiên liệu |
40L |
Trọng lượng |
1.245kg |
Trọng lượng toàn tải |
1.660kg |
Lốp và la zăng |
215/60R17 |
Nội thất của xe có ghế bọc da cùng vô lăng 4 chấu
Nội thất
Chất liệu bọc ghế |
Da |
Bảng đồng hồ cho tài xế |
Analog kèm theo digital 3.5 inch |
Nút bấm tích hợp ở vô lăng |
Có |
Chất liệu bọc cho vô lăng |
Da |
Hàng ghế thứ 2 |
Có thể gập phẳng lại |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Khởi động nút bấm |
Có |
Điều hòa |
Cơ |
Cửa gió ở hàng ghế sau |
Có |
Tựa tay ghế trước |
Có |
Tựa tay ghế sau |
Có |
Màn hình giải trí |
Cảm ứng 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay |
Có |
Kết nối Android Auto |
Có |
Đàm thoại rảnh tay |
Có |
Ra lệnh bằng giọng nói |
Có |
Hệ thống loa |
6 |
Kết nối USB, Radio AM/FM, AUX, Bluetooth. |
Có |
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực cho vô lăng |
Điện |
Phanh tay điện tử |
Có |
Giữ phanh tự động |
Có |
Xe có hệ thống loa và kết nối USB, Radio AM/FM, AUX, Bluetooth
An toàn
Số túi khí |
2 |
Chống bị bó cứng phanh |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khi khẩn cấp |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Camera lùi |
Có |
Móc ghế Isofix an toàn dành cho trẻ em |
Có |
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Đánh giá chi tiết thiết kế xe Hyundai Creta
Khi đã biết thông số Creta Hyundai chi tiết thì chắc hẳn người dùng cũng muốn tìm hiểu về một số đánh giá thiết kế xe. Bạn có thể xem qua những thông tin sau để biết được dòng xe này có phù hợp sở thích bản thân không.
Ngoại thất
Creta Hyundai sở hữu tạo hình với ngôn ngữ mới đem lại vẻ ngoài giống như được thêm một chút đổi khác. Mẫu xe này có thiết kế theo dạng hiện đại và vuông vức, phù hợp với những khách hàng trẻ yêu thích sự nhỏ gọn, cá tính.
Đầu xe
Phần đầu của dòng xe này được thiết kế khá giống với Tucson. Phần lưới tản nhiệt cũng thiết kế là hình dạng đôi cánh có tích hợp đèn LED định vị ở hai bên. Cụm đèn pha LED có thiết kế chia khoang đẹp mắt.
Thân xe
Thân xe sở hữu các đường gân nổi, uốn lượn từ phía đầu capo cho tới cửa của khoang hành lý. Nhà sản xuất cũng sơn đen các trụ A, B, C để xe có phong cách hiện đại của những mẫu SUV đô thị ngày nay. Tuy vậy, trụ D lại được sơn màu nhôm mờ mang lại nét thu hút và nổi bật.
Đuôi xe
Dòng xe này sở hữu phần đuôi ít góc cạnh hơn và nhiều đường nổi giúp thiết kế trong hầm hố và cơ bắp. Cụm đèn LED cũng có phần cầu kỳ và lạ mắt. Phía cản sau làm khá thể thao như phần cản trước.
Creta Hyundai sở hữu tạo hình với ngôn ngữ mới
Nội thất
Thiết kế nội thất của xe được thừa hưởng từ thế hệ mới của Tucson, mang lại sự mới mẻ và thể thao hơn. Vô lăng bọc da 4 chấu bọc da, thiết kế phong cách mới và có tích hợp lẫy chuyển số.
Thiết kế nội thất của xe mang lại sự mới mẻ và thể thao hơn
Creta cũng trang bị cho xe cụm đồng hồ Analog cùng với màn hình LCD hiển thị thông tin. Hệ thống ghế ngồi bọc da đem lại cảm giác ngồi vô cùng ôm người và dễ chịu. Tuy vậy, theo như thông số Creta Hyundai thì dòng xe này không trang bị ghế lái chỉnh điện.
Tính năng
Liên quan tới tính năng, dòng xe này sở hữu những điểm vượt trội hơn cả Kia Seltos. Ngoài các trang bị an toàn tiêu chuẩn như cân bằng điện tử, phạnh ABS/BA/EBD, kiểm soát lực kéo, điều khiển hành trình, … Creta còn có thêm một số tính năng hỗ trợ lái như hỗ trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện đi ngang khi lùi, …
Dòng xe này sở hữu những tính năng vượt trội hơn cả Kia Seltos
Màu sắc
Creta Hyundai sở hữu 6 lựa chọn màu sắc tại thị trường Việt Nam, gồm có: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Xanh dương và Xám kim loại. Các chủ xe hoàn toàn có thể chọn ra một phiên bản màu yêu thích của bản thân.
Một số câu hỏi liên quan tới thông số Creta
-
Giá lăn bánh của Creta Hyundai bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Creta Hyundai tại Việt Nam sẽ từ 657.277.000 VNĐ.
-
Trong thông số Creta Hyundai, dòng xe này có cửa sổ trời không?
Creta Hyundai không được nhà sản xuất tích hợp cửa sổ trời.
-
Creta Hyundai có mấy màu?
Creta Hyundai có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Xanh dương và Xám kim loại.
Một số câu hỏi liên quan tới thông số Creta
Trên đây là những thông tin về thông số Creta Hyundai mà các khách hàng có thể tham khảo trước khi quyết định mua dòng xe này. Hy vọng rằng với bài viết này bạn sẽ đưa ra được lựa chọn chính xác để sở hữu chiếc ô tô ưng ý.