
Giá Xe Audi Q3 Niêm Yết & Lăn Bánh Và Thông Số Kỹ Thuật (9/2024)
Audi Q3, mẫu Crossover gia đình cỡ nhỏ
Giá xe Audi Q3 chi tiết
Audi Q3 là mẫu Crossover được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức với 3 phiên bản chính là: 35 TFSI, 35 TFSI S line, 35 TFSI Sportback Sine. Giá bán giao động trên 2 tỷ. Bảng giá chi tiết cho từng phiên bản mới nhất như sau:
Phiên bản Q3 |
Giá niêm yết |
Lăn bánh Hà Nội |
Lăn bánh HCM |
Lăn bánh Hà Tĩnh |
Lăn bánh tỉnh |
35 TFSI |
2.060.000.000 VNĐ |
2.329.000.000 VNĐ |
2.288.000.000 VNĐ |
2.289.000.000 VNĐ |
2.269.000.000 VNĐ |
35 TFSI S line |
Đang cập nhật |
||||
35 TFSI Sportback Sine |
Đang cập nhật |
Đánh giá xe Audi Q3 cả nội thất và ngoại thất
Dưới đây là những đánh giá chi tiết về đặc điểm nội thất và ngoại thất của mẫu xe Audi Q3:
Ngoại thất
Audi Q3 mang vẻ đẹp cá tính, hiện đại mang đậm chất SUV cỡ nhỏ, so với bản tiền nhiệm thì Audi Q3 được tinh chỉnh thêm những đường nét gân guốc, trông thể thao, mạnh mẽ hơn. Xe được ví như phiên bản thu nhỏ của Audi Q8.
Diện mạo của chiếc Audi Q3
Bảng đánh giá kích thước và trọng lượng của chiếc Q3
Thông số kỹ thuật |
35 TFSI |
35 TFSI Sportback S line |
Dài x rộng x cao |
4.484 x 2.024 x 1.585 (mm) |
4.500 x 1.856 x 1.567 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.677 (mm) |
2.677 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
170 (mm) |
170 (mm) |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5.900 (mm) |
6.477 (mm) |
Trọng lượng không tải |
1.545 (kg) |
1.545 (kg) |
Trọng lượng toàn tải |
2.080 (kg) |
2.080 (kg) |
Thể tích khoang hành lý |
530 (lít) |
530 (lít) |
Đầu xe
Chiếc AUdi Q3 được trang bị nắp capo với những đường gân giúp giảm bớt cảm giác đơn điệu. Sở hữu lưới tản nhiệt hình lục giác và viền chrome bóng xung quanh. Mặc ca lăng được chia đều với 8 thanh dọc xếp đều nhau và nhiều thanh ngang, tạo hiệu ứng bắt mắt khi nhìn chính diện.
Đèn LED Matrix trên xe có kiểu dáng sắc nhọn, đèn có khả năng tự động điều chỉnh chùm tia sáng phù hợp với thời tiết, môi trường xung quanh. Kéo theo đó là dải LED ban ngày hình chữ V được tích hợp với đèn hướng vào. Bên dưới là hốc gió lớn tạo hình ảnh đẹp mắt. HÌnh ảnh cản trước của xe mạ Chrome cách điệu tạo nên tổng thể xe trong khỏe khoắn và năng động hơn.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cá tính
Thân xe
Mặc dù có phần gân guốc hơn phiên bản tiền nhiệm nhưng Q3 không quá cơ bắp mà toát lên vẻ vạm vỡ nhưng vẫn sang trọng. Xe thế hệ mới được trang bị thêm giá nóc nhôm để đồ. Phần gương chiếu hậu có sự kết hợp hài hoà giữa 2 màu cam-đen tương phản cùng với nhiều tính năng chỉnh điện, báo rẽ, gập điện…
Mâm xe với kích thước 18 inch, hợp kim nhôm 5 chấu và kiểu chữ Y. Ngoài ra, để tăng thêm tính cá nhân, chủ xe có tới 11 kiểu mâm, kích thước từ 18 - 20 inch. Những đường viền vòm bánh được sơn đen tạo nên cảm giác xe cao to hơn.
Chiều dài cơ sở của xe lên tới 2.677 (mm)
Đuôi xe
Nhìn từ phía sau xe, Q3 trông khá hầm hố, đẫy đà, với những chi tiết được sắp xếp hợp lý tạo nên sự hài hòa. Cụm đèn hậu dạng LED giống với đèn phía trước, kèm với những chuyển động hiệu ứng thu hút cho phần sau xe.
Phần đuôi to lớn và cứng cáp
Nội thất
Xe đã được tinh chỉnh để tạo ra những đường nét trẻ trung và hiện đại hơn. Những đường nét hình khối trong cứng cáp và góc cạnh hơn. Chi tiết taplo và ốp được làm bằng da Alcantara cao cấp kèm theo chi tiết ốp nhôm làm điểm nhất. Ngoài ra trên những bản S line thì hãng sẽ tạo ra những gói tùy chọn, để cá nhân hóa không gian bên trong.
Bảng tóm tắt trang bị nội thất của xe Q3:
Nội thất Q3 |
35 TFSI |
35 TFSI Sportback S line |
Màu nội thất |
Đen |
Đen |
Vô lăng đa chức năng, bọc da |
Có |
Có |
Lẫy chuyển số |
Có |
Có |
Màn hình đa thông tin |
Đồng hồ kỹ thuật số tích hợp màn hình màu hoặc Audi Virtual Cockpit |
Audi Virtual Cockpit kích thước 10.25 inch |
Cruise Control |
Có |
Có |
Phanh đỗ cơ điện |
Có |
Có |
Ghế |
Bọc da |
Bọc da |
Ghế trước chỉnh điện; Tựa tay trung tâm; Bơm tựa lưng 4 hướng |
Có |
Có |
Ghế sau |
Bench Plus |
Bench Plus |
Điều hoà |
Tự động 3 vùng |
Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Có |
Có |
Đèn trang trí nội thất |
30 màu |
30 màu |
Kính chắn gió cách âm |
Có |
Có |
Thảm sàn trước & sau |
Có |
Có |
Nắp khoang hành lý có chức năng đóng mở điện |
Có |
Có |
Bộ mồi thuốc, gạt tàn |
Có |
Có |
Khoang lái
Cabin xe có nhiều sự thay đổi, vô lăng D-cut mang đậm kiểu dáng thể thao, năng động so với bản cũ. tay lái được bọc da và tích hợp phím chức năng cùng lẫy chuyển số. Cụm đồng hồ phía sau vô lăng của xe là đồng hồ tích hợp kỹ thuật số màu. Người dùng có thể chọn gói S line để nâng cấp màn hình thông tin thời thượng hơn. Xe được trang bị đầy đủ tính năng hỗ trợ lái cơ bản, có cảnh báo tốc độ giới hạn Cruise Control.
Vị trí tay lái của xe Audi Q3
Ghế ngồi và khoang hành lý
Xe có đầy đủ không gian rộng rãi cho cả 5 người trưởng thành, toàn bộ ghế được bọc da mang lại cảm giác dễ chịu và êm ái. Ghế được tô điểm thêm những đường chỉ nổi bật, tăng tính thể thao và thẩm mỹ.
Khoang hành lý có dung tích 530 lít, tuy nhiên khi được gập phẳng hàng ghế thứ 2 thì sức chứa có thể lên tới 1.525 lít, tạo không gian chứa đồ rộng rãi cho những chuyến đi xa.
Audi Q3 là mẫu xe gia đình được trang bị gói tiện nghi tiêu chuẩn, mặc dù vậy, công nghệ được Audi áp dụng lên Q3 vẫn rất hiện đại và tiên tiến. Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm HD có kích thước 8,8 inch. Hoặc ở gói S-line, chủ xe sẽ được trải nghiệm màn hình cảm ứng HD có kích thước 10,1 inch.
Hình ảnh khoang hành khách và hành lý
Màu sắc
Audi Q3 sở hữu tới 11 màu như: đen – mythos black metallic, bạc – florett silver metallic, xám – chronos gray, metallic – nano gray metallic, trắng – ibis white – glacier white metallic red – tango red metallic, xanh – navarra blue metallic, cam – pulse orange.
Thông số kỹ thuật của Audi Q3
Audi Q3 sở hữu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp cùng bộ tăng áp khí xả.Theo thông tin từ hãng xe sẽ hỗ trợ thêm hệ thống lái và cấp tiến tăng sự nhanh nhạy. Xe thể thao hạng sang nên Audi Q3 được kỳ vọng rất nhiều về động cơ và sức mạnh. Tuy nhiên, Q3 mới lại làm cho người dùng cảm thấy hụt hẫng vì không có truyền động 4 bánh Quattro.
Q3 có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h mất khoảng 9,2 giây, một số ý kiến cho rằng đây chưa phải là thời gian ấn tượng. Xe được đánh giá phù hợp hơn với những cung đường đô thị.
Thông số kỹ thuật Q3 |
35 TFSI |
35 TFSI Sportback S line |
Động cơ |
I4, Turbo |
I4, Turbo |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
110/5.000 – 6.000 |
110/5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
250/1.500 – 3500 |
250/1.500 – 3500 |
Hộp số |
7 cấp S-tronic |
7 cấp S-tronic |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (giây) |
9.2 |
9.3 |
Vận tốc tối đa (km/h) |
207 |
205 |
Dung tích bình xăng (lít) |
58 |
60 |
Động cơ của Audi Q3 chưa thực sự mạnh mẽ
Câu hỏi thường gặp về Audi Q3
Giá xe Audi Q3 bao nhiêu?
Xe Audi Q3 có giá giao động từ 2.tỷ 269.
Audi Q3 có bao nhiêu màu?
Xe sở hữu bảng màu đa dạng, gồm 11 màu như: bạc – florett silver metallic, đen – mythos black metallic, xám – chronos gray, trắng – ibis white – glacier white metallic, red – tango red metallic, metallic – nano gray metallic, xanh – navarra blue metallic, cam – pulse orange.
Xe Audi Q3 có cửa sổ trời không?
Audi Q3 được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh.
Trên đây là những đánh giá xe Audi Q3 mới nhất cả về thiết kế nội ngoại thất lẫn động cơ. Mẫu xe này được đánh giá là phù hợp với những hộ gia đình sử dụng xe chạy phố.